Thông tin mệnh chủ
- Thân chủ: Dương Nam, sinh vào ngày 1/1/1991 ( Tức ngày 16/11/1990 âm lịch )
- Can chi: Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Mùi Tháng Mậu Tý Năm Canh Ngọ
- Bản mệnh: Lộ Bàng Thổ - Đất ven đường (Thổ)
- Cung Phi: Khảm (Thủy)
Chi tiết xem phong thủy sim 0703601987
1. Âm dương tương phối
Nguồn gốc của vạn vật trong trời đất là Thái Cực, nguyên nhân căn bản thúc đẩy sinh sôi và biến hóa của tất cả sự vật chính là âm dương. Sự hình thành, phát triển và thay đổi biến hóa của mọi sự vật đều bắt nguồn từ sự chuyển động của hai khí âm-dương. Ở đây, âm được biểu thị bằng dấu "-" và dương biểu thị bằng dấu "+"
Số điện thoại 0703601987 có âm dương tương phối như sau:
| 0 | 7 | 0 | 3 | 6 | 0 | 1 | 9 | 8 | 7 |
| - | + | - | + | - | - | + | + | - | + |
1.1. Nhận xét về dãy số:
Có 5 số mang vận Âm , chiếm 50 %
Có 5 số mang vận Dương , chiếm 50 %
Số lượng số mang vận âm và dương phù hợp tỉ lệ cân bằng, rất tốt.
+1 điểm
1.2. Tương phối Âm Dương số sim và bản mệnh:
Mệnh chủ sinh năm Canh Ngọ, thuộc tuổi Dương Nam hợp với số vượng Âm
Dãy số tỉ lệ âm dương cân bằng tương đối tốt với bạn.
+0.5 điểm
2. Quy luật Ngũ hành sinh khắc
Theo triết học cổ Trung Hoa, tất cả vạn vật đều phát sinh từ năm nguyên tố cơ bản và luôn luôn trải qua năm trạng thái được gọi là: Mộc, Hỏa, Thổ, Kim và Thủy. hay còn gọi là Ngũ hành. Học thuyết Ngũ hành diễn giải sự sinh hoá của vạn vật qua hai nguyên lý cơ bản Tương sinh và Tương khắc trong mối tương tác và quan hệ của chúng.
2.1. Sinh khắc ngũ hành sim và mệnh chủ:
Cách tính ngũ hành sim là lấy các số trong dãy số sim cộng lại với nhau, nếu số lớn hơn 9 thì tiếp tục cộng lại cho đến khi có kết quả cuối cùng nhỏ hơn hoặc bằng 9. Lấy kết quả so bảng cửu tinh trên, nếu thuộc số nào thì ngũ hành tương ứng. Ngũ hành của dãy số 0703601987 = 0+7+0+3+6+0+1+9+8+7 = 41 → 4+1 = 5. Tra vào bảng cửu tinh dưới đây, số 5 ta được ngũ hành Thổ
- Mệnh chủ: Lộ Bàng Thổ - Đất ven đường (Thổ)
- Ngũ hành của dãy số: Thổ
Ngũ hành thân chủ và Ngũ hành sim không sinh không khắc → Bình hòa
+0.5 điểm
2.2. Ngũ hành sinh khắc trong dãy số:
phân tích dãy số theo thứ tự từ trái sang phải, được các số:
| 0 | 7 | 0 | 3 | 6 | 0 | 1 | 9 | 8 | 7 |
| Thổ | Kim | Thổ | Mộc | Kim | Thổ | Thủy | Hỏa | Thổ | Kim |
- Theo chiều từ trái qua phải(chiều thuận của sự phát triển) xảy ra : 3 quan hệ tương sinh, 2 quan hệ tương khắc
Thổ → Kim (sinh), Kim → Thổ (bình hòa), Thổ → Mộc (bình hòa), Mộc → Kim (bình hòa), Kim → Thổ (bình hòa), Thổ → Thủy (khắc), Thủy → Hỏa (khắc), Hỏa → Thổ (sinh), Thổ → Kim (sinh)
+1 điểm
3. Cửu tinh đồ pháp
Chúng ta đang ở thời kỳ Hạ Nguyên, vận 9 (từ năm 2024 - 2043) do sao Cửu Tử quản nên số 9 là vượng khí. Sao Cửu Tử nhập Trung cung của Cửu tinh đồ, khí của nó có tác dụng mạnh nhất và chi phối toàn bộ địa cầu
Trong dãy số cần biện giải có 1 số 9, dãy số không nhận được vận khí tốt từ sao Cửu Tử.
+1 điểm
4. Hành quẻ bát quái:
Bát quái là khái niệm trong Dịch Học, bao gồm tám đơn quái Càn, Khảm, Cấn, Chấn, Tốn, Ly, Khôn, Đoài. Từ Bát Quái, ta có được 64 quẻ trùng quái (quẻ kép) gọi là Lục Thập Tứ Quái. Trong 64 quẻ này, có quẻ cát, quẻ bình và quẻ hung. Nếu số đang xét rơi vào quẻ cát thì là tốt.
Tiến hành tách số 0703601987 thành quẻ Thượng và quẻ Hạ rồi phối quẻ theo nguyên tắc của Dịch Học ta được quẻ kép:
4.1. Quẻ chủ:
Quẻ chủ của dãy số là quẻ số 11 | Địa Thiên Thái
Loại quẻ: Cát
+3 điểm
Ý nghĩa quẻ
Thông dã. Điều hòa. Thông hiểu, am tường, hiểu biết, thông suốt, quen biết, quen thuộc. Thiên địa hòa xướng chi tượng: tượng trời đất giao hòa.
Thái tượng trưng cho sự bình an và hòa hợp. Đơn quái trên là Khôn(quẻ âm) tượng trưng cho đất, còn đơn quái Càn (quẻ dương) dưới tượng trưng cho Trời. Lực âm của Khôn thì thấm xuống còn lực dương của Càn thì đi lên, hai khí âm dương được thế giao hòa, trời đất giao nhau tạo nên sự bình yên, hòa hợp, nuôi dưỡng vạn vật.
Xem thêm cách tính quẻ chủ tại đây
5. Quan niệm dân gian
5.1. Tổng nút dãy số:
Tổng số nút của dãy số: 1
+0.5 điểm
5.2. Xét phong thủy 4 số cuối:
4 số cuối 1987 cho quẻ : Đại cát → Mọi việc như ý phú quý tự đến
Xem thêm cách tính 4 số cuối tại đây
+1 điểm
Điểm phong thủy
Gợi ý thêm các sim hợp mệnh chủ
Ngũ hành sim: Hỏa
Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Lôi Thiên Đại Tráng Tổng nút: 5
Ngũ hành sim: Thủy
Âm dương: Vượng âm
Quẻ Kinh dịch: Tổng nút: 2
Ngũ hành sim: Hỏa
Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Lôi Thiên Đại Tráng Tổng nút: 5
Ngũ hành sim: Thủy
Âm dương: Vượng âm
Quẻ Kinh dịch: Tổng nút: 9
Ngũ hành sim: Thủy
Âm dương: Vượng âm
Quẻ Kinh dịch: Tổng nút: 0
Ngũ hành sim: Thủy
Âm dương: Vượng âm
Quẻ Kinh dịch: Tổng nút: 4
Ngũ hành sim: Hỏa
Âm dương: Vượng âm
Quẻ Kinh dịch: Tổng nút: 7
Ngũ hành sim: Thủy
Âm dương: Vượng âm
Quẻ Kinh dịch: Tổng nút: 6
Ngũ hành sim: Thổ
Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Thuần Càn Tổng nút: 0
Ngũ hành sim: Hỏa
Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Lôi Thiên Đại Tráng Tổng nút: 5
Ngũ hành sim: Thủy
Âm dương: Vượng âm
Quẻ Kinh dịch: Tổng nút: 5
Ngũ hành sim: Thổ
Âm dương: Vượng âm
Quẻ Kinh dịch: Thủy Thiên Nhu Tổng nút: 7
Ngũ hành sim: Thủy
Âm dương: Vượng âm
Quẻ Kinh dịch: Tổng nút: 7
Ngũ hành sim: Kim
Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Hỏa Thiên Đại Hữu Tổng nút: 2
Ngũ hành sim: Thổ
Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Thủy Thiên Nhu Tổng nút: 7
Ngũ hành sim: Thủy
Âm dương: Vượng âm
Quẻ Kinh dịch: Tổng nút: 5
Ngũ hành sim: Thổ
Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Địa Thiên Thái Tổng nút: 1
Ngũ hành sim: Kim
Âm dương: Vượng âm
Quẻ Kinh dịch: Tổng nút: 5
Ngũ hành sim: Thổ
Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Hỏa Thiên Đại Hữu Tổng nút: 4
Ngũ hành sim: Hỏa
Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Lôi Thiên Đại Tráng Tổng nút: 5
Ngũ hành sim: Hỏa
Âm dương: Vượng âm
Quẻ Kinh dịch: Tổng nút: 5
Ngũ hành sim: Hỏa
Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Lôi Thiên Đại Tráng Tổng nút: 5
Ngũ hành sim: Thủy
Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Phong Thiên Tiểu Súc Tổng nút: 6
Ngũ hành sim: Hỏa
Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Lôi Thiên Đại Tráng Tổng nút: 5
Ngũ hành sim: Mộc
Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Địa Thiên Thái Tổng nút: 9
Ngũ hành sim: Thổ
Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Thủy Thiên Nhu Tổng nút: 7
Ngũ hành sim: Thủy
Âm dương: Vượng âm
Quẻ Kinh dịch: Tổng nút: 8
Ngũ hành sim: Thủy
Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Phong Thiên Tiểu Súc Tổng nút: 6
Ngũ hành sim: Thổ
Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Địa Thiên Thái Tổng nút: 1
Ngũ hành sim: Mộc
Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Địa Thiên Thái Tổng nút: 9
Ngũ hành sim: Thổ
Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Hỏa Thiên Đại Hữu Tổng nút: 4
Ngũ hành sim: Thổ
Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Sơn Thiên Đại Súc Tổng nút: 6
Ngũ hành sim: Mộc
Âm dương: Vượng âm
Quẻ Kinh dịch: Tổng nút: 6
Ngũ hành sim: Mộc
Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Sơn Thiên Đại Súc Tổng nút: 8
Ngũ hành sim: Thủy
Âm dương: Vượng âm
Quẻ Kinh dịch: Tổng nút: 4
Ngũ hành sim: Hỏa
Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Phong Thiên Tiểu Súc Tổng nút: 4