Sim quẻ số 63 - Thủy Hỏa Ký Tế

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Thổ 5 Âm dương: Cân bằng

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 1

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Thổ 5 Âm dương: Cân bằng

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 1

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Vượng dương

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 9

Giá: 900,000 VND

Ngũ hành sim: Thổ 5 Âm dương: Vượng dương

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 1

Giá: 900,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Vượng dương

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 9

Giá: 900,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Vượng âm

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 9

Giá: 900,000 VND

Ngũ hành sim: Thổ 5 Âm dương: Cân bằng

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 1

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Thổ 5 Âm dương: Vượng âm

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 1

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Kim 1 Âm dương: Cân bằng

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 3

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Thổ 5 Âm dương: Cân bằng

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 1

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Cân bằng

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 7

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Vượng dương

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 7

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Vượng dương

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 7

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Vượng dương

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 7

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Vượng dương

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 7

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Cân bằng

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 7

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Vượng âm

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 9

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Vượng dương

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 7

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Cân bằng

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 7

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Vượng dương

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 7

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Kim 1 Âm dương: Vượng dương

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 3

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Thổ 5 Âm dương: Vượng dương

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 1

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Cân bằng

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 9

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Vượng dương

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 7

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Cân bằng

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 9

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Vượng âm

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 9

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Cân bằng

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 7

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Cân bằng

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 9

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Vượng âm

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 7

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Thổ 5 Âm dương: Cân bằng

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 1

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Thổ 5 Âm dương: Vượng âm

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 1

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Thổ 5 Âm dương: Vượng âm

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 1

Giá: 800,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Cân bằng

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 7

Giá: 700,000 VND

Ngũ hành sim: Thổ 5 Âm dương: Vượng âm

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 1

Giá: 700,000 VND

Ngũ hành sim: Thổ 5 Âm dương: Cân bằng

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 1

Giá: 700,000 VND

Ngũ hành sim: Mộc 2 Âm dương: Vượng âm

Quẻ Kinh dịch: Thủy Hỏa Ký Tế Tổng nút: 9

Quẻ số 63 Thủy Hỏa Ký Tế là quẻ thứ 63 trong hệ thống 64 quẻ Kinh Dịch, biểu trưng cho trạng thái “đã hoàn thành” nhưng vẫn cần cẩn trọng để giữ vững kết quả. Trong sim phong thủy, sim quẻ 63 mang nguồn năng lượng của sự ổn định, thành công và duy trì vận khí cát lành. Cùng tìm hiểu rõ hơn về dòng sim số này qua nội dung bài viết chi tiết dưới đây.

Quẻ số 63 Thủy Hỏa Ký Tế là gì?

Quẻ số 63 Thủy Hỏa Ký Tế là một trong sáu mươi tư quẻ kép của Kinh Dịch có ý nghĩa biểu thị một giai đoạn mà mọi khó khăn đã vượt qua, sự vật đã đạt đến trạng thái hài hòa, trật tự và hoàn hảo. 

Quẻ số 63 Thủy Hỏa Ký Tế thể hiện sự hoàn hảo trong quan điểm Kinh Dịch

Quẻ số 63 Thủy Hỏa Ký Tế thể hiện sự hoàn hảo trong quan điểm Kinh Dịch

Nguồn gốc của quẻ từ Kinh Dịch

Quẻ Ký Tế có nguồn gốc từ sự kết hợp của hai quẻ đơn (Bát Quái). Quẻ trên (Thượng Quẻ) là Khảm (☵), tượng trưng cho Nước (Thủy) mang ý nghĩa hiểm nguy, khó khăn, nhưng cũng là sự thông suốt, trí tuệ. Quẻ dưới (Hạ Quẻ) là Ly (☲), tượng trưng cho Lửa (Hỏa), đại diện cho sáng suốt, văn minh và sự bùng cháy hướng lên.

Kết hợp Thủy trên Hỏa dưới tạo thành quẻ Ký Tế. Lửa cung cấp nhiệt năng vừa đủ để làm nóng Nước, khiến hơi nước bốc lên, mọi thứ hòa quyện và đạt đến sự hoàn thành. Quẻ Ký Tế được đặt ngay trước quẻ 64, Hỏa Thủy Vị Tế (Chưa Xong), qua đó thể hiện rõ triết lý vòng tròn bất tận của vạn vật: Hết Ký Tế (đã xong) sẽ đến Vị Tế (chưa xong) và ngược lại tạo thành một chu trình luân hồi không ngừng. 

Hình tượng và biểu tượng của quẻ

Hình tượng của quẻ Thủy Hỏa Ký Tế thể hiện sự cân bằng giữa đối cực – nước và lửa. Nước ở trên không dập tắt lửa, lửa ở dưới không làm khô nước, cả hai cùng tạo nên một sự tương hỗ hoàn hảo. Điều này phản ánh triết lý sâu sắc của Kinh Dịch là sự hài hòa là nền tảng của thịnh vượng.

Biểu tượng của quẻ còn được ví như thuyền đã cập bến, nhà đã xây xong, công trình đã hoàn tất. Tuy nhiên, hành trình không dừng lại ở đó, cần bảo dưỡng, duy trì và chăm sóc để thành quả ấy không bị hủy hoại. Trong đời sống, quẻ này dạy con người biết biết đủ nhưng không ngừng tiến, đạt được thành công nhưng vẫn giữ lòng khiêm tốn, tỉnh táo để không tự phá vỡ những gì mình đã gây dựng.

Ý nghĩa quẻ số 63 Thủy Hỏa Ký Tế khi ứng dụng vào sim phong thủy

Trong phong thủy số, đặc biệt sim quẻ 63 mang đến trường năng lượng ảnh hưởng đến vận mệnh của người dùng.

Những ý nghĩa nổi bật của sim quẻ 63 trong sim phong thủy

Những ý nghĩa nổi bật của sim quẻ 63 trong sim phong thủy

Sim theo quẻ Thủy Hỏa Ký Tế mang lại năng lượng gì?

Khi một chiếc Sim điện thoại được xác định có quẻ chủ là Ký Tế, nó sẽ kích hoạt và mang lại những trường năng lượng tích cực sau:

- Năng lượng của sự ổn định vững vàng: Quẻ Ký Tế không phải là quẻ của sự bùng nổ mà là sự duy trì và ổn định. Sim quẻ 63 giúp người dùng củng cố những thành tựu đã đạt được, biến thành công ban đầu thành sự nghiệp bền vững. 

- Sự hoàn thành mọi mục tiêu: Năng lượng thúc đẩy các dự án, kế hoạch đi đến hồi kết một cách suôn sẻ và viên mãn. Nếu bạn đang trong giai đoạn nước rút để hoàn thành một hợp đồng lớn, công trình xây dựng hay bằng cấp quan trọng.

- Hài hòa trong quan hệ: Sự cân bằng của Thủy trên Hỏa biểu thị sự hòa hợp trong gia đình, các mối quan hệ xã hội và đối tác làm ăn. Qua đó, tránh khỏi xung đột không đáng có, duy trì môi trường làm việc và sinh sống ôn hòa.

- Trí tuệ và sự cẩn trọng: Vì quẻ Ký Tế đi kèm với lời nhắc nhở người dùng luôn giữ cái đầu lạnh, không được ngủ quên trên chiến thắng. Sim quẻ 63 tăng cường sự cảnh giác, khiến người sở hữu luôn suy nghĩ thấu đáo và có kế hoạch dự phòng cho tương lai.

Những đối tượng phù hợp với sim quẻ Thủy Hỏa Ký Tế

Không phải ai cũng phù hợp với năng lượng Ký Tế. Năng lượng này sẽ phát huy tối đa tác dụng với những nhóm đối tượng sau:

- Người đã đạt được thành công nhất định: Những doanh nhân, quản lý cấp cao, hoặc người đã xây dựng được cơ nghiệp vững chắc và hiện tại mục tiêu chính của họ là bảo vệ và duy trì tài sản, danh tiếng. 

- Người cần sự cân bằng trong cuộc sống: Những người làm công việc đòi hỏi sự chính xác, ổn định như kế toán, luật sư, thẩm phán, giáo viên, bác sĩ. Năng lượng tạo điều kiện cho họ thực hiện công việc với độ chính xác cao, tránh sai sót.

- Người chuẩn bị hoặc đang trong giai đoạn hậu thành công: Người sắp về hưu, hoặc những người đã hoàn thành trách nhiệm lớn với gia đình và xã hội, nay muốn sống một cuộc đời an nhàn, ổn định, tránh xa biến cố.

- Người mang mệnh khuyết sự ổn định (ví dụ: mệnh Hỏa thiếu Thủy hoặc ngược lại): Sự kết hợp Thủy Hỏa cân bằng trong sim quẻ 63 điều chỉnh lại trường khí, bổ sung yếu tố còn thiếu trong Mệnh Lý Bát Tự của người dùng, tạo ra sự bù trừ và hài hòa.

Cách xác định sim theo quẻ số 63 Thủy Hỏa Ký Tế

Việc xác định sim quẻ 63 theo quẻ Kinh Dịch là phương pháp dựa trên sự quy đổi các con số cuối cùng của số điện thoại về hệ thống Bát Quái. Phương pháp phổ biến nhất là sử dụng sáu số cuối để tạo thành hai quẻ đơn: Thượng Quẻ (Quẻ trên) và Hạ Quẻ (Quẻ dưới).

Chi tiết cách xác định sim có thuộc quẻ số 63 hay không

Chi tiết cách xác định sim có thuộc quẻ số 63 hay không

Cách chi tiết để biết sim có thuộc quẻ số 63 hay không

Trong phương pháp tính quẻ phong thủy sim phổ biến, quẻ chủ (quẻ chính) của sim thường được xác định bởi sáu chữ số cuối cùng (Lục Hợp) của dãy số. Đây là phần số thường mang năng lượng ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến người dùng.

Nguyên tắc tính quẻ Hậu Thiên Bát Quái:

Chia dãy số: Dãy sáu số cuối của sim được chia thành hai nhóm:

- Thượng Quẻ (Quẻ Ngoại): Ba số đầu tiên trong sáu số cuối.

- Hạ Quẻ (Quẻ Nội): Ba số cuối cùng.

Tính Quẻ Đơn (Trigram) cho mỗi nhóm:

- Lấy tổng của ba chữ số trong nhóm đó.

- Sau đó, lấy tổng này chia cho 8 (Bát Quái). Số dư chính là con số quy đổi ra Quẻ Đơn tương ứng.

Quy ước số dư ứng với Quẻ Đơn:

- Dư 1: Khảm (☵) - Thủy

- Dư 2: Khôn (☷) - Địa

- Dư 3: Chấn (☳) - Lôi

- Dư 4: Tốn (☴) - Phong

- Dư 5: Càn (☰) - Thiên (Hoặc Dư 5 quy về Dư 8, hoặc tính theo Càn)

- Dư 6: Đoài (☱) - Trạch

- Dư 7: Cấn (☶) - Sơn

- Dư 8 (hoặc chia hết): Khôn (☷) - Địa (Hoặc Dư 0 quy về 8, hoặc tính theo Khôn)

Xác định Quẻ Số 63 Ký Tế:

- Để là Quẻ Ký Tế, kết quả phải là Khảm (Thủy) ở trên và Ly (Hỏa) ở dưới.

- Thượng Quẻ phải có số dư là 1 (Khảm).

- Hạ Quẻ phải có số dư là 3 (Ly).

Ví dụ minh họa

Giả sử chúng ta có sim số kết thúc bằng 6 chữ số: X X X Y Y Y Để sim này mang quẻ Thủy Hỏa Ký Tế (Khảm trên, Ly dưới), ta cần:

Thượng Quẻ (X X X) phải là Khảm (Số dư = 1):

Chọn ba số đầu (X X X) sao cho tổng của chúng khi chia 8 có số dư là 1.

Ví dụ:

- X X X = 6 8 1

- Tổng: 6 + 8 + 1 = 15

- 15 chia 8 = 1 dư 7 (Cấn). Ví dụ này không đúng.

Ví dụ chuẩn xác cho Khảm (dư 1):

- X X X = 4 5 0

- Tổng: 4 + 5 + 0 = 9

- 9 chia 8 = 1 dư 1 Khảm (Thủy). (Đây là Thượng Quẻ)

Hạ Quẻ (Y Y Y) phải là Ly (Số dư = 3):

Chọn ba số cuối (Y Y Y) sao cho tổng của chúng khi chia 8 có số dư là 3.

Ví dụ:

- Y Y Y = 1 3 1

- Tổng: 1 + 3 + 1 = 5

- 5 chia 8 = 0 dư 5 (Càn). Ví dụ này không đúng.

Ví dụ chuẩn xác cho Ly (dư 3):

- Y Y Y = 4 4 3

- Tổng: 4 + 4 + 3 = 11

- 11 chia 8 = 1 dư 3 Ly (Hỏa). (Đây là Hạ Quẻ)

Kết luận: Nếu một sim có 6 chữ số cuối là: ...450443 (Thượng Quẻ Khảm - Hạ Quẻ Ly) thì đây chính là sim mang quẻ Thủy Hỏa Ký Tế theo phương pháp tính Quẻ Hậu Thiên Bát Quái dựa trên sáu số cuối.

Sim quẻ 63 đem lại cảm giác may mắn và sự thận trọng cho chủ nhân khi đứng trên đỉnh cao. Đây là biểu tượng của triết lý hoàn hảo trong Kinh Dịch, để hiểu rõ hơn về dòng sim phong thủy này, hãy liên hệ ngay Tổng Kho Sim.