Sim quẻ số 11 - Địa Thiên Thái
Ngũ hành sim: Thổ
Âm dương: Vượng dương
Quẻ Kinh dịch: Địa Thiên Thái Tổng nút: 1
Trong 64 quẻ Kinh Dịch, quẻ số 11 Địa Thiên Thái được xem là một trong những quẻ cát lợi, biểu trưng cho sự hanh thông, hòa hợp và phát triển bền vững. Sim phong thủy thuộc quẻ này thu hút nguồn năng lượng tích cực mạnh mẽ để công danh thuận lợi, mối quan hệ xã hội thêm gắn kết. Cùng tìm hiểu các xác định sim quẻ số 11 đơn giản qua nội dung sau.
Quẻ số 11 Địa Thiên Thái là gì?
Trong hệ thống 64 quẻ Kinh Dịch, quẻ số 11 mang tên Địa Thiên Thái. Đây là quẻ được đánh giá cao vì hàm chứa những tín hiệu tốt đẹp về sự cân bằng âm dương, hòa hợp giữa trời và đất, mở ra một thời kỳ phát triển ổn định.

Quẻ số 11 Địa Thiên Thái mang nhiều ý nghĩa về cân bằng âm dương
Nguồn gốc của quẻ từ Kinh Dịch
Quẻ số 11 Địa Thiên Thái được hình thành từ sự chồng ghép của hai quái Càn (☰ – Trời) ở dưới và Khôn (☷ – Đất) ở trên. Sự kết hợp này mang đến ý nghĩa trời đất hòa hợp, vạn vật phát triển thuận lợi.
Người xưa quan niệm, khi trời đất giao hòa thì thế gian cũng trở nên yên ổn, quốc gia thịnh trị, nhân dân ấm no. Vì vậy, quẻ Địa Thiên Thái được coi là biểu tượng của thời kỳ thái bình, thịnh vượng, rất được trọng dụng trong việc luận đoán cát hung.
Hình tượng và biểu tượng của quẻ
Quẻ Địa Thiên Thái là một trong số ít những quẻ mang ý nghĩa hoàn toàn tích cực, biểu thị cho sự thái bình, hạnh thông và cát tường. Hình tượng cơ bản của quẻ là Trời và Đất giao hòa.
Trong tự nhiên, Trời và Đất cách xa nhau nhưng với quẻ này, Trời (Càn) lại nằm dưới Đất (Khôn). Sự sắp đặt này không phải là đảo lộn tự nhiên mà giao tiếp, hòa quyện vào nhau. Khí dương từ quẻ Càn mạnh mẽ, có xu hướng đi lên, giao thoa với khí âm từ quẻ Khôn nhu hòa, có xu hướng đi xuống.
Ngoài ra, quẻ còn được biểu trưng bằng nhiều hình ảnh khác. Một trong số đó là hình ảnh của người đàn ông thành công, vững vàng như núi (biểu tượng của quẻ Khôn ở trên) và có tầm nhìn rộng mở, quyết đoán như bầu trời (biểu tượng của quẻ Càn ở dưới). Mang ý nghĩa của người có nền tảng vững chắc, vừa mềm dẻo, nhu hòa trong quan hệ xã hội, vừa mạnh mẽ, quyết đoán để đạt được mục tiêu.
Ý nghĩa quẻ số 11 Địa Thiên Thái khi ứng dụng vào sim phong thủy
Ngày nay, việc lựa chọn sim số phong thủy còn dựa theo sự phù hợp của quẻ dịch. Sim mang quẻ Địa Thiên Thái được nhiều người ưa chuộng vì tính chất cát lợi, tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển trong nhiều mặt đời sống.

Sim quẻ số 11 Địa Thiên Thái được nhiều người ưa chuộng
Sim theo quẻ Địa Thiên Thái mang lại năng lượng gì?
Chiếc sim được xác định là mang quẻ Địa Thiên Thái thường mang lại nguồn năng lượng tích cực và ổn định như:
+ Sim Địa Thiên Thái giúp thu hút may mắn và tài lộc. Mọi khó khăn, trắc trở sẽ dần được hóa giải, thay vào đó là cơ hội mới mẻ để con đường sự nghiệp thăng tiến không ngừng.
+ Tạo ra sự hòa hợp và ổn định, cân bằng các mối quan hệ từ gia đình, bạn bè cho đến đối tác làm ăn. Trong công việc, sim còn bổ trợ xây dựng các mối quan hệ hợp tác tốt đẹp, tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển lâu dài.
+ Sim này đem lại mang lại sự phát triển và thăng tiến. Do đó, người sở hữu sẽ có lộ trình phát triển rõ ràng, từng bước vững chãi để đạt đến thành công.
+ Thể hiện sự kiên định và chính trực để củng cố tinh thần, ý chí của người sở hữu. Từ đó, chủ nhân thêm kiên định với mục tiêu của mình và tránh xa những điều không chính đáng.
Những đối tượng phù hợp với sim quẻ Địa Thiên Thái
Sim quẻ Địa Thiên Thái đem tới năng lượng cân bằng và thịnh vượng nên phù hợp với nhiều người, đặc biệt là đối tượng đang tìm kiếm sự ổn định và phát triển bền vững trong cuộc sống.
+ Doanh nhân, nhà quản lý: Đối với những người làm kinh doanh, quẻ Thái mang ý nghĩa của sự hanh thông, thuận lợi trong các mối quan hệ và giao dịch. Sim quẻ 11 giúp họ xây dựng được những mối quan hệ đối tác bền vững, ký kết hợp đồng thành công và đưa doanh nghiệp phát triển ổn định.
+ Người làm công ăn lương: Sim này hỗ trợ sự thăng tiến trong sự nghiệp, tạo ra một môi trường làm việc hòa thuận để họ có cơ hội thể hiện năng lực và đạt được những bước tiến vững chắc.
+ Người đang tìm kiếm sự ổn định: Với những ai đang trải qua giai đoạn khó khăn, bấp bênh trong cuộc sống hoặc công việc, sim Địa Thiên Thái có thể mang đến nguồn năng lượng tích cực, lấy lại cân bằng, vượt qua trở ngại và hướng đến tương lai tốt đẹp hơn.
+ Người coi trọng các mối quan hệ: Sim đặc biệt phù hợp với những người muốn củng cố tình cảm gia đình, bạn bè hoặc mong muốn tìm kiếm một nửa phù hợp.
Cách xác định sim theo quẻ số 11 Địa Thiên Thái
Trong phong thủy sim số, bạn có thể dựa theo quẻ chủ để xác định số điện thoại của mình có thuộc quẻ số 11 Địa Thiên Thái hay không:

Hướng dẫn chi tiết cách xác định số điện thoại có thuộc quẻ 11 không
Hướng dẫn xác định sim quẻ 11 Địa Thiên Thái
Để xác định chiếc sim có phải là quẻ Địa Thiên Thái, thường xét đến sáu chữ số cuối cùng của số điện thoại. Sáu chữ số này sẽ được chia làm hai quẻ đơn, mỗi quẻ ba chữ số, đại diện cho quẻ Thượng (ngoại quẻ) và quẻ Hạ (nội quẻ).
Bước 1: Chia dãy số. Lấy sáu số cuối của sim, chia thành hai nhóm, ba số đầu là quẻ Thượng và ba số sau là quẻ Hạ.
Bước 2: Quy đổi thành quẻ đơn. Sử dụng một bảng quy đổi số sang quẻ bát quái. Bảng này thường dựa trên số dư khi chia tổng của ba chữ số cho 8.
+ Càn: 1
+ Đoài: 2
+ Ly: 3
+ Chấn: 4
+ Tốn: 5
+ Khảm: 6
+ Cấn: 7
+ Khôn: 8 (hoặc 0)
Ví dụ: Tổng 10 chia 8 dư 2, tương ứng quẻ Đoài. Tổng 24 chia 8 dư 0, tương ứng quẻ Khôn.
Bước 3: Ghép quẻ. Sau khi đã có quẻ Thượng và quẻ Hạ, bạn ghép chúng lại. Nếu quẻ Thượng là Khôn (số 8 hoặc 0) và quẻ Hạ là Càn (số 1), thì chiếc sim đó có quẻ chủ là Địa Thiên Thái.
Ví dụ minh họa
Để giúp bạn hình dung dễ dàng hơn về cách xác định sim quẻ 11, cùng xem xét một vài ví dụ cụ thể sau:
Ví dụ 1: Số sim có 6 số cuối là 828.101
+ Quẻ Thượng: 8 + 2 + 8 = 18. Lấy 18 chia cho 8, dư 2. Theo bảng quy đổi, số 2 ứng với quẻ Đoài.
+ Quẻ Hạ: 1 + 0 + 1 = 2. Lấy 2 chia cho 8, dư 2. Số 2 cũng ứng với quẻ Đoài.
+ Kết quả: Quẻ kép là Đoài Đoài, không phải Địa Thiên Thái.
Ví dụ 2: Số sim có 6 số cuối là 242.162
+ Quẻ Thượng: 2 + 4 + 2 = 8. Lấy 8 chia cho 8, dư 0. Theo bảng quy đổi, số 0 ứng với quẻ Khôn (Đất).
+ Quẻ Hạ: 1 + 6 + 2 = 9. Lấy 9 chia cho 8, dư 1. Số 1 ứng với quẻ Càn (Trời).
+ Kết quả: Quẻ kép là Địa Thiên Thái. Đây là một chiếc sim phù hợp.
Cách xác định sim quẻ 11 đòi hỏi sự chuẩn xác trong tính toán và quy đổi. Mặc dù là vật phẩm phong thủy nhưng chọn được sim mang ý nghĩa cát tường như quẻ Địa Thiên Thái có thể mang tới niềm tin cho chủ nhân để họ thuận lợi hơn trong cuộc sống, công việc. Liên hệ sớm với Tổng Kho Sim để được tư vấn rõ hơn về dòng sim này
SIM THEO MẠNG
SIM THEO QUẺ
- Quẻ 1: Thiên Vi Càn
- Quẻ 2: Địa Vi Khôn
- Quẻ 3: Thủy Lôi Truân
- Quẻ 4: Sơn Thủy Mông
- Quẻ 5: Thủy Thiên Nhu
- Quẻ 6: Thiên Thủy Tụng
- Quẻ 7: Địa Thủy Sư
- Quẻ 8: Thủy Địa Tỷ
- Quẻ 9: Phong Thiên Tiểu Súc
- Quẻ 10: Thiên Trạch Lý
- Quẻ 11: Địa Thiên Thái
- Quẻ 12: Thiên Địa Bỉ
- Quẻ 13: Thiên Hỏa Đồng Nhân
- Quẻ 14: Hỏa Thiên Đại Hữu
- Quẻ 15: Địa Sơn Khiêm
- Quẻ 16: Lôi Địa Dự
- Quẻ 17: Trạch Lôi Tùy
- Quẻ 18: Sơn Phong Cổ
- Quẻ 19: Địa Trạch Lâm
- Quẻ 20: Phong Địa Quan
- Quẻ 21: Hỏa Lôi Phê Hạp
- Quẻ 22: Sơn Hỏa Bí
- Quẻ 23: Sơn Địa Bác
- Quẻ 24: Địa Lôi Phục
- Quẻ 25: Thiên Lôi Vô Vọng
- Quẻ 26: Sơn Thiên Đại Súc
- Quẻ 27: Sơn Lôi Di
- Quẻ 28: Trạch Phong Đại Quá
- Quẻ 29: Thủy Vi Khảm
- Quẻ 30: Hỏa Vi Ly
- Quẻ 31: Trạch Sơn Hàm
- Quẻ 32: Lôi Phong Hằng
- Quẻ 33: Thiên Sơn Độn
- Quẻ 34: Lôi Thiên Đại Tráng
- Quẻ 35: Hỏa Địa Tấn
- Quẻ 36: Địa Hỏa Minh Di
- Quẻ 37: Phong Hỏa Gia Nhân
- Quẻ 38: Hỏa Trạch Khuê
- Quẻ 39: Thủy Sơn Kiển
- Quẻ 40: Lôi Thủy Giải
- Quẻ 41: Sơn Trạch Tổn
- Quẻ 42: Phong Lôi Ích
- Quẻ 43: Trạch Thiên Quải
- Quẻ 44: Thiên Phong Cấu
- Quẻ 45: Trạch Địa Tụy
- Quẻ 46: Địa Phong Thăng
- Quẻ 47: Trạch Thủy Khốn
- Quẻ 48: Thủy Phong Tĩnh
- Quẻ 49: Trạch Hỏa Cách
- Quẻ 50: Hỏa Phong Đỉnh
- Quẻ 51: Lôi Vi Chấn
- Quẻ 52: Sơn Vi Cấn
- Quẻ 53: Phong Sơn Tiệm
- Quẻ 54: Lôi Trạch Quy Muội
- Quẻ 55: Lôi Hỏa Phong
- Quẻ 56: Hỏa Sơn Lữ
- Quẻ 57: Phong Vi Tốn
- Quẻ 58: Trạch Vi Đoài
- Quẻ 59: Phong Thủy Hoán
- Quẻ 60: Thủy Trạch Tiết
- Quẻ 61: Phong Trạch Trung Phu
- Quẻ 62: Lôi Sơn Tiểu Quá
- Quẻ 63: Thủy Hỏa Ký Tế
- Quẻ 64: Hỏa Thủy Vị Tế