Sim quẻ số 36 - Địa Hỏa Minh Di
Ngũ hành sim: Thủy Âm dương: Cân bằng
Quẻ Kinh dịch: Địa Hỏa Minh Di Tổng nút: 9
Địa Hỏa Minh Di là quẻ số 36 trong 64 khái niệm Kinh Dịch thường được liên tưởng với sự u ám, ánh sáng bị che lấp. Trong bài viết này, bạn sẽ được dẫn dắt để hiểu rõ hơn về bản chất của quẻ, hình tượng biểu tượng và cách chọn sim phong thủy phù hợp.
Quẻ số 36 Địa Hỏa Minh Di là gì?
Quẻ số 36 Địa Hỏa Minh Di (明夷) là quẻ thứ 36 trong 64 quẻ của Kinh Dịch được tạo thành từ sự kết hợp của hai quẻ đơn: quẻ Khôn (坤) ở trên và quẻ Ly (離) ở dưới. Quẻ Khôn đại diện cho Đất (Địa) có tính thuận tòng, nhu hòa còn quẻ Ly đại diện cho Lửa (Hỏa), có tính sáng sủa, minh bạch.
Quẻ số 36 Địa Hỏa Minh Di là một trong các quẻ trong Kinh Dịch
Nguồn gốc của quẻ từ Kinh Dịch
Quẻ Địa Hỏa Minh Di nằm trong nhóm các quẻ mang tính cảnh báo và răn dạy về cách hành xử trong nghịch cảnh. Trong Kinh Dịch, 64 quẻ là 64 tình huống, 64 trạng thái vận động của vũ trụ và con người.
Quẻ Minh Di xuất hiện như lời nhắc nhở về những lúc thời thế không thuận, khi mà người quân tử không thể phô bày tài năng và đức độ của mình một cách công khai. Nguồn gốc của quẻ liên quan đến hình ảnh người hiền đức bị kẻ tiểu nhân làm hại, ép phải che giấu đi sự sáng suốt của mình để bảo toàn tính mạng và chờ đợi thời cơ. Triết lý quan trọng nhất của quẻ là "đại ẩn" – ẩn mình một cách sáng suốt, giữ được nguyên khí bên trong ngay cả khi đang chịu tổn thương.
Hình tượng và biểu tượng của quẻ
Hình tượng chính của quẻ Địa Hỏa Minh Di là Đất đè lên Lửa. Đất (quẻ Khôn) mang tính âm, điềm tĩnh và bao bọc, trong khi Lửa (quẻ Ly) mang tính dương, tượng trưng cho ánh sáng và trí tuệ. Sự kết hợp này tạo ra biểu tượng mạnh mẽ về sự tối tăm và suy yếu. Ánh sáng bị Đất che phủ, không thể chiếu rọi ra ngoài, tượng trưng cho:
- Sự tổn thương: Trí tuệ và tài năng bị hạn chế, bị vùi lấp.
- Thời kỳ đen tối: Giai đoạn mà đạo đức và sự sáng suốt bị lấn át bởi cái ác và mù quáng.
- Sự ẩn mình: Bắt buộc phải thu mình lại, khiêm nhường, không nên hành động vội vàng hay liều lĩnh.
Quẻ Minh Di nhắc nhở rằng trong thời điểm này, người có tài năng nên biết lúc nào cần lui về, chờ thời, bảo vệ nội tâm và sức khỏe. Bạn không nên tranh đấu trực diện với cường quyền hay kẻ tiểu nhân.
Ý nghĩa quẻ số 36 Địa Hỏa Minh Di khi ứng dụng vào sim phong thủy
Trong phong thủy số, mỗi con số được kết hợp với nhau sẽ mang ý nghĩa Kinh Dịch cụ thể. Đối với sim quẻ Địa Hỏa Minh Di, không chỉ thúc đẩy thời vận mà còn cung cấp bài học triết lý, năng lượng chỉ đường cho mọi người vượt qua khó khăn, nghịch cảnh.
Sim quẻ 36 Địa Hỏa Minh Di mang nhiều ý nghĩa nổi bật chỉ đường vượt qua nghịch cảnh
Sim theo quẻ Địa Hỏa Minh Di mang lại năng lượng gì?
Mặc dù là quẻ hung nhưng khi chọn sim quẻ 36 người dùng không chỉ nhận điềm báo tiêu cực và cung cấp nguồn năng lượng đặc biệt, ứng phó nghịch cảnh.
- Năng lượng kiên nhẫn và ẩn nhẫn: Sim quẻ 36 Địa Hỏa Minh Di nhắc nhở người dùng về việc kiên nhẫn, chờ đợi và không hành động bộc phát. Qua đó, nó giúp nuôi dưỡng tinh thần biết chịu đựng, tích lũy nội lực trong thời gian khó khăn.
- Sự bảo toàn và phòng vệ: Quẻ Minh Di đại diện cho sự bảo toàn ánh sáng bên trong. Chiếc sim này sẽ cung cấp năng lượng để người sở hữu thận trọng hơn, tránh những rủi ro không đáng có, bảo vệ tài sản và danh tiếng khỏi sự dòm ngó.
- Trí tuệ vượt khó: Năng lượng quẻ Minh Di khuyến khích người dùng sử dụng trí tuệ để "làm mờ" ánh sáng, biết cách hòa mình vào đám đông hoặc môi trường xung quanh để tránh tai họa, tìm lối thoát cho mình.
- Tâm lý bình tĩnh trước tổn thương: Quẻ nhắc nhở về việc chấp nhận tổn thương là một phần của cuộc sống và duy trì sự bình thản, không để sự sa sút bên ngoài làm lay chuyển ý chí bên trong.
Những đối tượng phù hợp với sim quẻ Địa Hỏa Minh Di
Không phải ai cũng thích hợp với quẻ hung như Địa Hỏa Minh Di. Sim quẻ 36 đặc biệt phù hợp với những nhóm đối tượng sau:
- Người làm kinh doanh lớn, thường xuyên đối mặt với cạnh tranh khốc liệt: Sim giữ được sự khiêm tốn, không phô trương thanh thế, tránh bị đối thủ dòm ngó và hãm hại, biết lúc nào cần "tàng hình" để phát triển ngầm.
- Người đang ở đỉnh cao quyền lực hoặc tài chính: Sim quẻ 36 như lời cảnh báo về sự thái quá, nhắc nhở họ phải giữ mình, cẩn trọng trong lời ăn tiếng nói và hành động để tránh sự đố kỵ và tai họa từ những người xung quanh.
- Người làm các công việc cần sự kín đáo, bí mật: Ví dụ như các nhà nghiên cứu, cố vấn chiến lược hoặc những người đang thực hiện các dự án cần sự bảo mật cao. Năng lượng ẩn mình của quẻ 36 sẽ hỗ trợ họ hoàn thành công việc trong im lặng.
- Người có tính cách nóng vội, hay bộc trực: Sim quẻ 36 Địa Hỏa Minh Di có tác dụng như lời nhắc nhở hằng ngày, để họ điều chỉnh tâm tính, trở nên điềm đạm, biết suy nghĩ trước khi hành động nhằm giảm thiểu hậu quả do sự hấp tấp gây ra.
Cách xác định sim theo quẻ số 36 Địa Hỏa Minh Di
Việc xác định sim phong thủy theo quẻ dịch thường dựa vào phương pháp Quẻ Chủ của dãy số. Đối với quẻ Địa Hỏa Minh Di, ta cần tìm một dãy số mà tổng hòa của chúng khi quy đổi ra quẻ dịch sẽ tạo thành quẻ số 36 này.
Hướng dẫn chi tiết cách xác định sim có thuộc quẻ số 36 hay không
Chi tiết cách tính sim quẻ số 36
Quy trình tính quẻ sim dựa trên 10 số điện thoại (bỏ số 0 đầu tiên) như sau:
Chia dãy số: Chia 9 chữ số cuối cùng (từ số thứ 2 đến số cuối) thành hai phần: Thượng quẻ (4 số đầu) và Hạ quẻ (5 số cuối).
Tính tổng và Lấy số dư:
- Thượng quẻ: Cộng tổng 4 số của Thượng quẻ, sau đó chia cho 8, lấy số dư.
- Hạ quẻ: Cộng tổng 5 số của Hạ quẻ, sau đó chia cho 8, lấy số dư.
Quy đổi Quái: Dùng số dư của Thượng quẻ và Hạ quẻ để đối chiếu với Bát Quái:
- 1: Càn (Trời)
- 2: Đoài (Đầm)
- 3: Ly (Lửa)
- 4: Chấn (Sấm)
- 5: Tốn (Gió)
- 6: Khảm (Nước)
- 7: Cấn (Núi)
- 8: Khôn (Đất)
Xác định Quẻ Minh Di: Quẻ Địa Hỏa Minh Di là sự kết hợp của Thượng quẻ Khôn (8) và Hạ quẻ Ly (3).
Ví dụ minh họa
Giả sử ta có dãy sim: 0987.310.298
Lấy dãy số tính quẻ: 987310298 (9 chữ số cuối).
Chia quẻ:
- Thượng quẻ (4 số đầu): 9873
- Hạ quẻ (5 số cuối): 10298
Tính tổng và số dư:
- Thượng quẻ: 9 + 8 + 7 + 3 = 27.
- 27 chia 8 dư 3.
- Số dư 3 ứng với quái Ly (Hỏa).
- Hạ quẻ: 1 + 0 + 2 + 9 + 8 = 20.
- 20 chia 8 dư 4
- Số dư 4 ứng với quái Chấn (Lôi).
Kết quả: Quẻ được xác định là Lôi Hỏa Phong (quẻ số 55) không phải Địa Hỏa Minh Di.
Ví dụ sim mang quẻ Địa Hỏa Minh Di: 0971.860.203 (Giả định một dãy số)
Lấy dãy số tính quẻ: 971860203 (9 chữ số cuối).
Chia quẻ:
- Thượng quẻ: 9718
- Hạ quẻ: 60203
Tính tổng và số dư:
- Thượng quẻ: 9 + 7 + 1 + 8 = 25.
- 25 chia 8 dư 1
- Số dư 1 ứng với quái Càn (Trời).
- Hạ quẻ: 6 + 0 + 2 + 0 + 3 = 11.
- 11 chia 8 dư 3.
- Số dư 3 ứng với quái Ly (Hỏa).
- Kết quả: Quẻ được xác định là Thiên Hỏa Đồng Nhân (quẻ số 13), không phải Địa Hỏa Minh Di.
Để có quẻ Địa Hỏa Minh Di (Khôn trên, Ly dưới) cần Thượng quẻ dư 8 và Hạ quẻ dư 3.
Sim quẻ 36 là lựa chọn độc đáo không dành cho những người tìm kiếm sự giàu có, thịnh vượng mà cần sự khôn ngoan, nhẫn nại để vượt qua thử thách. Đây là chiếc sim mang triết lý nhắc nhở người dùng phải luôn kiên nhẫn chờ đợi đến ngày phục hưng. Liên hệ Tổng Kho Sim để được tư vấn chi tiết về cách xác định dòng sim phong thủy này
SIM THEO MẠNG
SIM THEO QUẺ
- Quẻ 1: Thiên Vi Càn
- Quẻ 2: Địa Vi Khôn
- Quẻ 3: Thủy Lôi Truân
- Quẻ 4: Sơn Thủy Mông
- Quẻ 5: Thủy Thiên Nhu
- Quẻ 6: Thiên Thủy Tụng
- Quẻ 7: Địa Thủy Sư
- Quẻ 8: Thủy Địa Tỷ
- Quẻ 9: Phong Thiên Tiểu Súc
- Quẻ 10: Thiên Trạch Lý
- Quẻ 11: Địa Thiên Thái
- Quẻ 12: Thiên Địa Bỉ
- Quẻ 13: Thiên Hỏa Đồng Nhân
- Quẻ 14: Hỏa Thiên Đại Hữu
- Quẻ 15: Địa Sơn Khiêm
- Quẻ 16: Lôi Địa Dự
- Quẻ 17: Trạch Lôi Tùy
- Quẻ 18: Sơn Phong Cổ
- Quẻ 19: Địa Trạch Lâm
- Quẻ 20: Phong Địa Quan
- Quẻ 21: Hỏa Lôi Phê Hạp
- Quẻ 22: Sơn Hỏa Bí
- Quẻ 23: Sơn Địa Bác
- Quẻ 24: Địa Lôi Phục
- Quẻ 25: Thiên Lôi Vô Vọng
- Quẻ 26: Sơn Thiên Đại Súc
- Quẻ 27: Sơn Lôi Di
- Quẻ 28: Trạch Phong Đại Quá
- Quẻ 29: Thủy Vi Khảm
- Quẻ 30: Hỏa Vi Ly
- Quẻ 31: Trạch Sơn Hàm
- Quẻ 32: Lôi Phong Hằng
- Quẻ 33: Thiên Sơn Độn
- Quẻ 34: Lôi Thiên Đại Tráng
- Quẻ 35: Hỏa Địa Tấn
- Quẻ 36: Địa Hỏa Minh Di
- Quẻ 37: Phong Hỏa Gia Nhân
- Quẻ 38: Hỏa Trạch Khuê
- Quẻ 39: Thủy Sơn Kiển
- Quẻ 40: Lôi Thủy Giải
- Quẻ 41: Sơn Trạch Tổn
- Quẻ 42: Phong Lôi Ích
- Quẻ 43: Trạch Thiên Quải
- Quẻ 44: Thiên Phong Cấu
- Quẻ 45: Trạch Địa Tụy
- Quẻ 46: Địa Phong Thăng
- Quẻ 47: Trạch Thủy Khốn
- Quẻ 48: Thủy Phong Tĩnh
- Quẻ 49: Trạch Hỏa Cách
- Quẻ 50: Hỏa Phong Đỉnh
- Quẻ 51: Lôi Vi Chấn
- Quẻ 52: Sơn Vi Cấn
- Quẻ 53: Phong Sơn Tiệm
- Quẻ 54: Lôi Trạch Quy Muội
- Quẻ 55: Lôi Hỏa Phong
- Quẻ 56: Hỏa Sơn Lữ
- Quẻ 57: Phong Vi Tốn
- Quẻ 58: Trạch Vi Đoài
- Quẻ 59: Phong Thủy Hoán
- Quẻ 60: Thủy Trạch Tiết
- Quẻ 61: Phong Trạch Trung Phu
- Quẻ 62: Lôi Sơn Tiểu Quá
- Quẻ 63: Thủy Hỏa Ký Tế
- Quẻ 64: Hỏa Thủy Vị Tế